TOA TS-920RC là bộ điều khiển trung tâm có chức năng ghi âm cuộc họp trong hệ thống hội thảo không dây hồng ngoại TS-920RC của TOA. Thiết bị cho phép điều khiển máy chủ tịch và máy đại biểu thông qua tín hiệu hồng ngoại không dây, đảm bảo tín hiệu thu được tốt nhất.
Đây là sản phẩm sử dụng rộng rãi trong các phòng họp, hội thảo hội trường đa chức năng, phòng tiệc, giảng đường và những nơi khác.
Đặc điểm của bộ điều khiển trung tâm TOA TS-920RC
- Thiết bị còn có khả năng ghi âm cho phép ghi lại tất cả nội dung của hội nghị vào USB hoặc bộ nhớ trong.
- Khả năng đáp ứng một hệ thống lớn, hỗ trợ lên tới 192 Mic đại biểu hoặc chủ tịch không dây, có thể hỗ trợ tới 4 bộ mắt truyền nhận tín hiện hồng ngoại, hỗ trợ kết nối tới 16 bộ TS-905 và 12 bộ TS-907, hoặc có thể sử dụng kết hợp giữa TS-905 và TS-907).
- Tính năng xác nhận cài đặt cho phép xác minh trạng thái kết nối của mắt thu/ phát hồng ngoại, Máy chủ tịch/ máy đại biểu và chức năng bỏ phiếu
- Chức năng ghi âm vào bộ nhớ trong hoặc ghi âm nội dung cuộc họp vào thiết bị Usb tương thích.
- Tính năng FBS loại bỏ phản hồi âm, đảm bảo việc kiểm soát âm thanh tốt hơn.
- Tần số sóng mang cho kênh truyền và kênh nhận rộng, có cả tần số sóng mang cho cả kênh nhận phiên dịch.
- Ngõ vào gồm 2 ngõ MIC và 3 ngõ vào AUX trong đó có 1 ngõ AUX là ngõ vào phiên dịch.
- Với việc sử dụng giá đỡ phù hợp, nó có thể được gắn trên tủ rack tiêu chuẩn EIA (kích thước 4U).
- Trên mặt bảng điều khiển trung tâm có các phím chức năng: cài đặt số máy đại biểu nói đồng thời: 1/2/3/4, cài đặt chế độ tắt Micro TIME OUT ON/OFF, chế độ ưu tiên khi nói: A/B/C và phím chọn FBS :AUTO/OFF/EXT.
- Thiết kế nhỏ gọn, thông minh, dễ dàng thao tác
Thông số kỹ thuật
Nguồn điện | 100 – 240 V AC, 50/60 Hz (Thông qua bộ chuyển đổi nguồn AC) |
Công suất tiêu thụ | 72 W |
Dòng tiêu thụ | Tối đa 3 A DC (khi sử dụng nguồn 24V DC được cung cấp bởi bộ chuyển chuyển đổi nguồn AC) |
Tần số sóng mang | Kênh truyền: Âm thanh kênh số 1: 7.35 MHz Âm thanh kênh số 2: 8.10 MHz Âm thanh kênh số 3: 8.55 MHz Âm thanh kênh số 4: 9.15 MHz Kênh điều khiển: 6.45 MHz Kênh nhận: Ngôn ngữ cơ bản: 1.95 MHz Ngôn ngữ phiên dịch: 2.25 MHz |
Ngõ vào | MIC 1 (Ngôn ngữ cơ bản): -60 dB*, 600 Ω, không cân bằng, giắc 6ly (2 chân) MIC 2 (Ngôn ngữ phiên dịch): -60 dB*, 600 Ω, không cân bằng, giắc 6ly (2 chân) AUX 1 (Ngôn ngữ cơ bản): -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc 6ly (2 chân) AUX 2 (Ngôn ngữ phiên dịch): -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc 6 ly (2 chân) AUX 3 (Ngôn ngữ cơ bản and Ngôn ngữ phiên dịch): -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc 6 ly (2 chân) |
Ngõ ra | LINE: -10 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc 6 ly (2 chân) REC: -10 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA Tai nghe: giắc φ3.5 mm (3 chân:mô-nô) |
Ngõ vào/ra điều chỉnh âm sắc | Ngõ vào: -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA Ngõ ra: -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA |
Số máy chủ tịch/ đại biểu tối đa trên hệ thống | 192 máy |
Số mắt truyền/nhận tín hiệu hồng ngoại | Hỗ trợ tới 4 bộ (Khi sử dụng bộ chia tín hiệu, có thể hỗ trợ kết nối tới 16 bộ TS-905 và 12 bộ TS-907, hoặc có thể sử dụng kết hợp giữa TS-905 và TS-907) |
Cổng kết nối vào ra cho mắt Truyền/Nhận hồng ngoại | Giắc BNC |
Đầu nối cho điều khiển ngoài | Đầu nối D-sub (9 P, cổng đực) / có thể chọn USB-B |
Đèn LED hiển thị | Thông tin kết quả bỏ phiếu 1-3 (LED 7 đoạn, 3 chữ số), thông tin ngắn mạch, thông tin nhận tín hiệu âm thanh 1 – 4 CH, thông tin nhận tín hiệu dữ liệu, thông tin ưu tiên điều khiển bên ngoài, thông tin liên lạc điều khiển bên ngoài, thông tin pin (nhấp nháy khi nhấp nháy Pin của Máy Chủ tịch / Máy Đại biểu sắp hết pin), trạng thái ghi, thông tin tiến trình định dạng, trạng thái truy cập, trạng thái bộ nhớ trong, trạng thái bộ nhớ USB, cảnh báo dung lượng bộ nhớ trong còn lại |
Phím ghi âm | Phím bắt đầu Ghi, Phím dừng Ghi, Phím xóa |
Cổng ghi âm | USB-A (đối với thiết bị USB) and USB mini-B (đối với máy tính PC) |
Chức năng ghi âm | Bản ghi có thể lưu tại thiết bị bộ nhớ USB (**) hoặc bộ nhớ trong. Định dạng ghi âm: MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3), đơn âm Tần số lấy mẫu: 32 kHz, Tốc độ bit: 128 kbps |
Phím chức năng | Cài đặt số máy đại biểu nói đồng thời: 1/2/3/4 Cài đặt chế độ tắt Micro: TIME OUT ON/OFF Chế độ ưu tiên khi nói: A/B/C (A: Ưu tiên First-in-first-out priority, B: Ưu tiên Last-in-first-out, C: Cố định cho từng thiết bị và last-in-first-out theo thứ tự thiết bị) Phím chọn FBS :AUTO/OFF/EXT |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm hoạt động | 90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
Chất liệu | Bảng điều khiển: Tấm thép được xử lý bề mặt, màu đen, độ bóng 30%, sơn |
Khối lượng | 2.8 kg |
Phụ kiện đi kèm | Bộ đổi nguồn AC: Dây nguồn DC = 1.8m x1, dây nguồn AC = 2m x 1 |
Tính năng phần mềm điều hành | Điều khiển tối đa 4 camera IP (Onvif) Kiểm soát thời gian nói Lựa chọn Chủ tịch hoặc đơn vị Đại biểu để yêu cầu phát biểu và phê duyệt Khả năng lập bản đồ bố cục hội nghị thực tế trong phần mềm hiển thị |
Reviews
There are no reviews yet.