Tổng quan: Cấu hình âm thanh phòng họp 29 micro Toa D1000
Cấu hình âm thanh cho một phòng họp với 29 micro TOA D1000 có thể khá phức tạp, tùy thuộc vào mục tiêu cụ thể của cuộc họp, kích thước của phòng, và yêu cầu âm thanh cụ thể. Dưới đây là một cấu hình cơ bản cho phòng họp lớn với 29 micro TOA D1000:
– Micro TOA D1000: Sử dụng 29 micro TOA D1000 để bắt âm thanh từ người tham dự cuộc họp. Các micro này cần được đặt cận người nói và được phân bổ đều trong phòng để đảm bảo bắt được âm thanh tốt từ tất cả các hướng.
– Hệ thống Mixer và Processor: Sử dụng một hệ thống mixer và processor để xử lý tín hiệu âm thanh từ các micro TOA D1000. Điều này bao gồm việc kiểm soát âm lượng, chất lượng âm thanh và xử lý tiếng ồn (nếu cần).
– Hệ thống Loa: Sử dụng một hệ thống loa hoặc loa hội nghị chất lượng cao để truyền tải âm thanh đến tất cả các người tham dự trong phòng. Hệ thống loa này nên được đặt ở các vị trí chiến lược để đảm bảo âm thanh đều và rõ ràng.
– Hệ thống Amplifier: Cần sử dụng bộ khuếch đại (amplifier) để đảm bảo rằng âm thanh từ mixer được truyền đến các loa mạnh mẽ và đủ lớn để đáp ứng nhu cầu của phòng họp lớn.
– Hệ thống Điều khiển: Sử dụng hệ thống điều khiển để kiểm soát âm lượng, chất lượng âm thanh và các chức năng khác của hệ thống âm thanh. Điều này có thể bao gồm một bảng điều khiển hoặc phần mềm điều khiển từ xa.
– Microphone Management System: Để quản lý 29 micro TOA D1000, bạn cần sử dụng một hệ thống quản lý micro (microphone management system) để theo dõi và kiểm soát các micro, đảm bảo rằng họ hoạt động đúng cách và không gây nhiễu.
– Âm thanh nền và xử lý tiếng ồn: Để cải thiện chất lượng âm thanh trong phòng họp, bạn có thể cân nhắc sử dụng các thiết bị xử lý tiếng ồn và loại bỏ tiếng ồn nền.
– Thiết bị Ghi âm và Phát lại: Nếu cần, bạn có thể cài đặt thiết bị ghi âm và phát lại để lưu lại cuộc họp và phát lại nội dung sau này.
– Hệ thống Cáp và Kết nối: Đảm bảo rằng có đủ cáp và kết nối để kết nối tất cả các thiết bị lại với nhau.
– Kiểm tra và Hiệu chỉnh: Trước mỗi cuộc họp, kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống âm thanh để đảm bảo rằng mọi thứ hoạt động ổn định.
Các thiết bị cấu hình âm thanh phòng họp 29 micro Toa D1000 gồm có:
Micro chủ tọa Toa TS-D1000-CU | 1 cái |
Micro đại biểu Toa TS-D1000-DU | 28 cái |
Cần micro Toa TS-D1000-M1 | 29 cái |
Loa treo tường Toa F-2000WT | 4 cái |
Tăng âm liền Mixer Toa A-3624D | 1 cái |
Bộ chống hú phản hồi âm Aplus K-6000pro | 1 cái |
Micro không dây aplus AC-2060 | 1 bộ |
Cáp nối micro 10 mét Toa YR-780-10m | 1 sợi |
Thiết bị chia nguồn điện APlus AC-PS08 | 1 cái |
Tủ âm thanh 12U | 1 cái |
Thông số kỹ thuật của Cấu hình âm thanh phòng họp 29 micro Toa D1000:
1. Micro chủ tọa Toa TS-D1000-CU
Công suất tiêu thụ | 1.5 W hoặc nhỏ hơn |
---|---|
Signal to Noise Ratio | 65 dB hoặc hơn (A-weighted) |
Ngõ vào | Micro: Loại XLR-3-31 |
Ngõ ra | Bộ giám sát loa: 8 Ω, 0.4 W Tai nghe: giắc mini ø3.5 mm (3P:monaural) × 2 |
Ngõ ra loa | 75 dB SPL |
Kết nối | Đầu cắm RJ45 x 2 |
Hiển thị LED | Hiển thị nguồn, hiển thị khả năng nói |
Chức năng | Chức năng nói, chức năng quyền ưu tiên khi nói, điều chỉnh âm lượng của tai nghe (x2) |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm hoạt động | 90 %RH hoặc nhỏ hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Vỏ: Nhựa ABS, màu đen, được sơn mờ Lưới loa: Vỏ thép màu đen, được sơn mờ |
Kích thước | 208.9 (R) × 71.3 (C) × 160.5 (S) mm |
Khối lượng | 880 g |
Lựa chọn khác | Micro cần tiêu chuẩn: TS-D1000-M1 Micro cần dài: TS-D1000-M2 |
2. Micro đại biểu Toa TS-D1000-DU
Công suất tiêu thụ | 1.5 W hoặc nhỏ hơn |
---|---|
Signal to Noise Ratio | 65 dB hoặc hơn (A-weighted) |
Ngõ vào | Micro:Loại XLR-3-31 |
Ngõ ra | Bộ giám sát loa: 8 Ω, 0.4 W Tai nghe: giắc mini ø3.5 mm (3P:monaural) × 2 |
Ngõ ra loa | 75 dB SPL |
Kết nối | Đầu cắm RJ45 x 2 |
LED hiển thị | Hiển thị nguồn, hiển thị khả năng nói |
Chức năng | Chức năng nói, điều chỉnh âm lượng của tai nghe (x2) |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm hoạt động | 90 %RH hoặc nhỏ hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Vỏ: Nhựa ABS, màu đen, được sơn mờ Lưới loa: Tấm thép màu đen, được sơn mờ |
Kích thước | 208.9 (R) × 71.3 (C) × 160.5 (S) mm |
Khối lượng | 875 g |
Lựa chọn khác | Micro cần tiêu chuẩn: TS-D1000-M1 Micro cần dài: TS-D1000-M2 |
3. Cần micro Toa TS-D1000-M1
Loại micro | Điện dung |
---|---|
Hướng tính | Đơn hướng |
Trở kháng | 1.4 kΩ |
Độ nhạy | -37 dB (1 kHz 0 dB = 1 V/Pa) |
LED hiển thị | Hiển thị khi nói (dạng vòng) màu đỏ |
Đáp tuyến tần số | 100 Hz – 13 kHz |
Đầu nối ngõ ra | Loại XLR-3-12C |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm hoạt động | 90 %RH hoặc nhỏ hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Cổ ngỗng: Thép không gỉ, màu đen Bộ phận khác: Nhựa ABS, màu đen |
Chiều dài | 518 mm |
Khối lượng | 110 g |
Thiết bị tương thích | Máy chủ tịch: TS-D1000-CU Máy đại biểu: TS-D1000-DU |
4. Loa treo tường Toa F-2000WT
Vỏ | Kiểu phản xạ âm trầm |
---|---|
Công suất | 60 W (trở kháng cao) |
Công suất đáp ứng | Continuos pink noise: 60 W (trở kháng thấp) Continuos program: 180 W (trở kháng thấp) |
Trở kháng | 8 Ω 100 V line: 170 Ω (60 W), 330 Ω (30 W), 670 Ω (15 W), 3.3 kΩ (3 W) 70 V line: 83 Ω (60 W), 170 Ω (30 W), 330 Ω (15 W), 670 Ω (7.5 W), 3.3 kΩ (1.5 W) |
Cường độ âm | 92 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do 93 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do (khi lắp tấm chuyển đổi góc phân tán) |
Đáp tuyến tần số | 65 Hz – 20 kHz, -10 dB lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
Tần số cắt | 2.5 kHz |
Góc hướng tính | Trục ngang: 110゜, trục dọc: 100゜ Trục ngang: 80゜, trục dọc: 80゜ (khi lắp tấm chuyển đổi góc phân tán) |
Thành phần loa | Tần số thấp: loa dạng nón 20 cm Tần số cao: loa dạng cầu cân bằng 25 mm |
Ngõ vào | Cầu ấn |
Vật liệu | Vỏ: nhựa HIPS màu trắng Mặt lưới: thép chống gỉ màu trắng Giá nổi, treo tường: thép t2.0 màu trắng Giá treo: nhôm đúc màu trắng |
Kích thước | 244 (R) × 373 (C) × 235 (S) mm |
Khối lượng | 7.4 kg (bao gồm giá có sẵn) |
Phụ kiện kèm theo | Giá treo x 1, thanh nối x 1, Giá treo tường x 1, Ốc vít giá treo x 1 bộ, tấm chuyển đổi góc phân tán x 1, vít gắn tấm chuyển đổi góc phân tán x 4 |
Phụ kiện tuỳ chọn | Giá treo trần: HY-CM20W (sử dụng cho loa treo ngang), Cụm gắn loa: HY-CL20B, Chân đứng cho loa: ST-16A |
5. Tăng âm liền Mixer Toa A-3624D
Nguồn điện | 100 – 240 V AC, 50/60Hz |
---|---|
Ngõ ra định mức | 240 W |
Công suất/dòng tiêu thụ | 314 W (Ngõ ra định mức), 70 W (dựa trên EN62368), 200 mA hoặc ít hơn (Khi tắt nguồn điện) |
Đáp tuyến tần số | 50 Hz – 20 kHz ±3 dB (1/8 ngõ ra định mức) |
Độ méo | 1 % hoặt ít hơn tại 1 kHz, công suất định mức (20 kHz LPF (AUX-0025)) |
Điều chỉnh âm sắc | Âm trầm: ±10 dB tại 100 Hz Âm bổng: ±10 dB tại 10 kHz |
Tỉ lệ S/N | 88 dB hoặc hơn (Master volume: min.) 76 dB hoặc hơn (Master volume: max.) 55 dB hoặc hơn (INPUT 1 – 6) 72 dB hoặc hơn (INPUT 7) (A-weighted) |
Ngõ vào âm thanh | Ngõ vào 1, 2: -60 dB(*1)(MIC) / -20 dB (*1) (LINE) tùy chọn, 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối tháo rời (3 pins) Ghi chú: Các ngõ vào micro đều được trang bị nguồn Phantom (24V DC, công tắc bật/tắt) Ngõ vào 3, 4: -60 dB(*1), 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối tháo rời (3 pins) Note: Các ngõ vào micro đều được trang bị nguồn phantom (24V DC, công tắc bật/tắt) Ngõ vào 5, 6: MIC (BUS 1) / LINE (BUS 2) tùy chọn MIC : -60 dB(*1), 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối tháo rời (3 pins) LINE: -20 dB (*1), 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA x 2 Ngõ vào 7: -20 dB(*1), 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA x 2 PWR AMP IN: 0 dB (*1), 600 Ω, không cân bằng, giắc RCA |
Ngõ vào BUS | Ngõ vào 1 – 4: BUS 1 Ngõ vào 5 – 6: BUS 1/BUS 2 tùy chọn Ngõ vào 7: BUS 2 |
6. Bộ chống hú phản hồi âm Aplus K-6000pro
– Mức điện đầu vào MAX cho âm nhạc : + 14dBu (4V RMS)
– Mức điện đầu ra MAX cho đầu ra CH : + 14dBu (4V RMS)
– Tăng âm nhạc : 0dB 、 + 3dB 、 + 6dB
– Độ nhạy của micrô : 64mV (Out : 4V)
– S / N : > 90dB
– Nguồn điện cung cấp : 220V / AC / 50Hz
– Kết nối cổng quang optical, USB, AV
– Điều chỉnh Bass, Treble, Delay, Echo, Reverb
– 3 cổng cắm micro với núm chỉnh riêng biệt
– Chống hú cực hiệu quả với chế độ FBX
– Màn hình hiển thị thông tin
– Sử dụng hát karaoke, nghe nhạc đều hay
– Chống hú 99%, Có reverb + Echo
– Bộ chip Analog Devices ADSP-21571 năm dòng ADI mới nhất, bộ xử lý DSP lõi kép tốc độ cao 64 bit
– Chỉnh chuyên nghiệp bằng tay và bằng máy tính, lưu 9 cấu hình
– Có cổng quang, RTA
– Kết hợp tốt với cục đẩy công suất, Amply karaoke hoặc amply nghe nhạc.
-Có thể dùng cho sân khấu chuyên nghiệp, kết hợp với các loại mixer chuyên nghiệp
7. Micro không dây aplus AC-2060
– Điên áp sử dụng: 110V – 220V , 50Hz – 60Hz
– Chất liệu vỏ: hợp kim + nhựa
– Tần số đáp ứng: UHF 740MHz – 790MHz
– Sai lệch tần số: ± 0.005%
– Độ nhạy:-107dBm
– Tần số; 100Hz – 200KHz
– Độ Nhạy; 225dB
– Màn hình hiển thị LCD
– Kênh thu: 2RF/ 2 Kênh
– Phạm vị thu sóng đến trên 100m
– Nguồn điện: 2 chiếc pin AA
– Tuổi thọ của bột: 10 giờ ở công suất bình thường, 12 giờ ở công suất thấp
– Full box gồm có: 2 micro không dây ( set được 200 tần số) , 01 đầu thu , 2 chống lăn cho tay micro, 4 ăng ten, dây nguồn , dây đầu 6 ly sử dụng cho đầu thu
– Kích thước; 420 x 200 x 40mm
– Trọng lượng; 3kg
8. Cáp nối micro 10 mét Toa YR-780-10m
9. Thiết bị chia nguồn điện APlus AC-PS08
– Nguồn điện: 220V/ 50Hz.
– Ổ cắm: 8 tự động (3 chân).
– Chế độ: 2 ( tự dộng + không tự động)
– Màn hiển thị: 1 led
– Thời gian đợi :1s
– Kích thước: 4.5cm x 42.5cm x 26cm.
– Trọng lượng: 3700g.
– Màu sắc: Đen
Reviews
There are no reviews yet.