Tổng quan: Âm thanh phòng họp trực tuyến dùng micro cổ ngỗng không dây
Trong môi trường kinh doanh hiện đại, các cuộc họp trực tuyến đã trở thành một phần không thể thiếu. Để đảm bảo chất lượng của các cuộc họp này, việc trang bị hệ thống âm thanh tốt là cực kỳ quan trọng. Một trong những giải pháp âm thanh hiệu quả và hiện đại nhất hiện nay là sử dụng micro cổ ngỗng không dây.
Đặc điểm của Micro Cổ Ngỗng Không Dây
– Thiết kế: Micro cổ ngỗng có thiết kế dài và linh hoạt, giúp dễ dàng điều chỉnh hướng thu âm.
– Không dây: Giúp giảm thiểu dây cáp rườm rà, tạo sự gọn gàng và linh hoạt trong việc bố trí.
– Chất lượng âm thanh: Được trang bị công nghệ lọc tiếng ồn, giảm tiếng vang, mang lại chất lượng âm thanh rõ ràng và sắc nét.
– Phạm vi hoạt động: Thường có phạm vi hoạt động rộng, phù hợp với các phòng họp lớn.
Các thiết bị gồm có trong Cấu hình âm thanh trực tuyến dùng micro đa hướng & camera
Tên thiết bị | Thương hiệu | Số lượng |
Micro cổ ngỗng không dây ACS TS-8830 | ACS | 2 Bộ |
Loa treo tường ACS MS-760 | ACS | 4 Cái |
Amply liền vang ACS AP-3000Pro | ACS | 1 Cái |
Bộ chống hú phản hồi âm ACS K-6000 | ACS | 1 Cái |
Bộ quản lý nguồn điện ACS X8.1 | ACS | 1 Cái |
Camera ACS HD-20 | ACS | 1 Cái |
1. Micro cổ ngỗng không dây ACS TS-8830
– Dải tần số: 640-690 MHz
– Phương pháp điều chế: FM băng thông rộng
– Phạm vi điều chỉnh: 60 MHz
– Số lượng tần số: 200 điểm tần số
– Khoảng cách kênh: 200KHz
– Độ ổn định tần số: trong khoảng ± 0,005%
– Dải động:> 105dB
– Độ lệch tần số tối đa: ± 45KHz
– Phản hồi âm thanh: 40Hz-18KHz (± 3dB)
– Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm toàn diện:>110dB
– Biến dạng toàn diện: ≤ 0,2%
– Nhiệt độ làm việc: -25oC – +40oC
2. Loa treo tường ACS MS-760
– Đầu vào 100V: 7,5W/15W/30W/60W
– Đầu vào 70V: 3,75W/7,5W/15W/30W/60W
– Đầu vào 8Ω: 120W
– Xếp hạng IP: Chống nước Ip66
– Độ nhạy (1m/1W): 94±3 dB
– Đáp ứng tần số: 60Hz-20KHz
– Kích thước (D*W*H): 200*190*330 mm (không có giá đỡ)
– Trọng lượng tịnh: 3,6 kg
– Trình điều khiển loa trầm: 6,5″*1 (không thấm nước)
– Trình điều khiển Tweeter: 1,5″*1 (không thấm nước)
– Lắp đặt: Giá đỡ có thể điều chỉnh
– Chất liệu: Vỏ và khung bằng nhựa PP, lưới tản nhiệt bằng nhôm
– Kết thúc: màu trắng hoặc đen ( Tuỳ chọn)
3. Amply liền vang ACS AP-3000Pro
– Điện áp: AC 220V / 50-60Hz
– Thông số công suất:
+ Ở chế độ 8Ω: 2x150W
+ Ở chế độ 4Ω: 2x260W
– Tần số đáp ứng: 20Hz-20KHz
– Đầu vào mic: phía trước 3 , phía sau 2 kênh
– Cổng kết nối: thẻ SD, Bluetooth, USB với MP3. Nhiều đầu vào âm thanh RCA
– Hỗ trợ bốn bộ cổng đầu vào RCA BGM, DVD, VCR và AUX
– Micro độ nhạy 12mV
– Âm nhạc 300mV
– Điều chỉnh âm bổng cân bằng micro: TREBLE+-6dB ,điều chỉnh tầm trung MID+-6dB, điều chỉnh âm trầm BASS+-6dB
– Cân bằng âm nhạc điều chỉnh âm bổng: TREBLE+-10dB, điều chỉnh tầm trung MID+-10dB, điều chỉnh âm trầm BASS+-10dB
– Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm 70dB
– Âm lượng phía sau có thể được điều chỉnh riêng, với điều chỉnh và đầu ra loa siêu trầm
– Mạch bảo vệ DC/quá tải/nhiệt độ/hú
– Kích thước (L x W x H) : 530 * 500 * 220mm
– Trọng lượng: 16 kg
4. Bộ chống hú phản hồi âm ACS K-6000
– Mức điện đầu vào MAX cho âm nhạc: + 14dBu ( 4V RMS)
– Mức điện đầu ra MAX cho đầu ra CH: + 14dBu ( 4V RMS)
– Tăng âm nhạc : dB, + 3dB, + 6dB
– Độ nhạy của micro: 64mV ( Out : 4V)
– S / N: > 90dB
– Nguồn điện cung cấp : 220V / AC / 50Hz
– Kết nối cổng quang optical, USB, AV
– Điều chỉnh Bass, Treble, Delay, Echo, Reverb
– 3 cổng cắm micro với núm chỉnh riêng biệt
– 2 đường AUX in
– 2 đường mic in
– 6 đường tín hiệu ra và có EQ cho từng đường ( main L R, center, surround L R, sub)
– Kết nối sử dụng qua USB LAPTOP (RS232)
– Nhớ được 16 chương trình ( có remote chọn, điều chỉnh)
– 3 cấp độ cắt rít tự động
– Chế độ đặt giới hạn tốt đa âm lượng
– Tích hợp đầy đủ Cossover, Compresor, Equalizer
– Chống hú cực hiệu quả với chế độ FBX
– Màn hình hiển thị thông tin
– Sử dụng hát karaoke, nghe nhạc đều hay
– Chống hú 99%, Có reverb + Echo
– Bộ chip Analog Devices ADSP-21571 năm dòng ADI mới nhất, bộ xử lý DSP lõi kép tốc độ cao 64 bit
– Chỉnh chuyên nghiệp bằng tay và bằng máy tính, lưu 9 cấu hình
– Có cổng quang, RTA
– Kết hợp tốt với cục đẩy công suất, Amply karaoke hoặc amply nghe nhạc.
– Có thể dùng cho sân khấu chuyên nghiệp, kết hợp với các loại mixer chuyên nghiệp
– Kích thước:483*218.5*47.5mm
– Trọng lượng:3.5 kg
5. Bộ quản lý nguồn điện ACS X8.1
– Nguồn điện: 220V/ 50Hz.
– Nguồn điện có thể điều khiển: 8 kênh
– Nguồn điện không kiểm soát được: 2 kênh
– Hiển thị trạng thái: Màn hình LCD 2 inch
– Đánh giá sản lượng hiện tại của kênh đơn: 13A
– Đánh giá tổng sản lượng hiện tại: 30A
– Kích thước: 483 x 166 x 45 mm
– Trọng lượng: 3.5 kg
6. Camera ACS HD-20
– CMOS 1/2.8 inch, khoảng 2,07 triệu (16:9) pixel, ống kính zoom quang 10 x, thông qua YpbPr, HDMI, HD-SDI, VBS truyền tải nhiều hình ảnh chất lượng cao cùng lúc, độ phân giải cao nhất hỗ trợ 1080 p, góc nhìn cực rộng (50,6°). Xoay ngang 355°, phạm vi bước 210°
– Tốc độ quay ngang tối đa 80°/s, tốc độ quay dọc 60°/s
– Có thể đặt 255 vị trí đặt trước, có thể đặt 7 vị trí
– Giao thức điều khiển có sẵn: PELCO-D、PELCO-P、VISCA Hai loại cài đặt;
– Hai kiểu lắp đặt: Để bàn hoặc Treo
Reviews
There are no reviews yet.