Tổng quan: Hệ Thống Âm Thanh Phòng Họp trực tuyến Toa TS-D1000
Với sự phát triển của công nghệ và nhu cầu làm việc từ xa ngày càng tăng, các phòng họp trực tuyến trở thành một phần không thể thiếu trong môi trường làm việc hiện đại. Để đảm bảo chất lượng cuộc họp, việc cấu hình hệ thống âm thanh cho phòng họp trực tuyến là một yếu tố quan trọng. Dưới đây là một bài viết chi tiết về cách cấu hình hệ thống âm thanh phòng họp trực tuyến.
Các thiết bị cơ bản cần có trong hệ thống âm thanh phòng họp trực tuyến
– Microphone: Có nhiều loại micro khác nhau như micro hội nghị, micro gắn bàn, micro không dây,… Tùy thuộc vào nhu cầu và quy mô phòng họp, người dùng có thể chọn loại micro phù hợp.
– Loa: Hệ thống loa tốt giúp phát âm thanh rõ ràng cho tất cả các thành viên trong phòng họp.
– Hệ thống xử lý âm thanh: Bao gồm các thiết bị như mixer, bộ điều chỉnh âm thanh, bộ lọc tiếng ồn, và các công nghệ giảm tiếng vang để cải thiện chất lượng âm thanh.
– Phần mềm: Nhiều nền tảng hội nghị trực tuyến (như Zoom, Microsoft Teams, Google Meet) cung cấp các tùy chọn nâng cao về âm thanh như loại bỏ tiếng ồn nền, tối ưu hóa giọng nói,…
Các thiết bị gồm có trong Hệ Thống Âm Thanh Phòng Họp trực tuyến Toa TS-D1000
Tên thiết bị | Thương hiệu | Số lượng |
Micro chủ tọa Toa TS-D1000-CU | TOA | 1 Cái |
Micro đại biểu Toa TS-D1000-DU | TOA | 28 Cái |
Cần micro Toa TS-D1000-M1 | TOA | 1 Cái |
Bộ điều khiển trung tâm TS-D1000-MU | ||
Loa treo tường Toa F-2000WT | TOA | 4 Cái |
Tăng âm liền Mixer Toa A-3624D | TOA | 1 Cái |
Bộ chống hú phản hồi âm thanh ACS K-6000 | ACS | 1 Cái |
Thiết bị chia nguồn điện ACS X8.1 | ACS | 1 Cái |
Camera ACS HD-20 | YESVISION | 1 Cái |
Cáp nối micro 10 mét Toa YR-780-10m | TOA | 1 Cuộn |
Tủ âm thanh 12U | 1 Cái |
Thông số kỹ thuật các thiết bị trên: Hệ Thống Âm Thanh Phòng Họp trực tuyến Toa TS-D1000
1. Micro chủ tọa Toa TS-D1000-CU
Nguồn điện24 V DC (được cấp nguồn từ bộ điều khiển trung tâm TS-D1000-MU (có thể lựa chọn),
Bộ điều khiển phụ TS-D1000-SU (có thể lựa chọn),
Bộ mở rộng TS-D1000-EX (có thể lựa chọn)Công suất tiêu thụ1.5 W hoặc nhỏ hơnbNgõ vàoMicro: Loại XLR-3-31Ngõ raBộ giám sát loa: 8 Ω, 0.4 W
Tai nghe: giắc mini ø3.5 mm (3P:monaural) × 2Kết nốiĐầu cắm RJ45 x 2Hiển thị LEDHiển thị nguồn, hiển thị khả năng nóiChức năngChức năng nói, chức năng quyền ưu tiên khi nói, điều chỉnh âm lượng của tai nghe (x2)Nhiệt độ hoạt động0 ℃ tới +40 ℃Độ ẩm hoạt động90 %RH hoặc nhỏ hơn (không ngưng tụ)Vật liệuVỏ: Nhựa ABS, màu đen, được sơn mờ
Lưới loa: Vỏ thép màu đen, được sơn mờKích thước208.9 (R) × 71.3 (C) × 160.5 (S) mmKhối lượng880 gLựa chọn khácMicro cần tiêu chuẩn: TS-D1000-M1
Micro cần dài: TS-D1000-M2
2. Micro đại biểu Toa TS-D1000-DU
- Nguồn điện: 24 V DC (được cấp từ bộ điều khiển trung tâm TS-D1000-MU (có thể lựa chọn), Bộ điều khiển phụ TS-D1000-SU (có thể lựa chọn), Bộ mở rộng TS-D1000-EX (có thể lựa chọn)
- Công suất tiêu thụ: 1.5 W hoặc nhỏ hơn
- Ngõ vào: Micro loại XLR-3-31
- Ngõ ra: Bộ giám sát loa: 8 Ω, 0.4 W Tai nghe: giắc mini ø3.5 mm (3P: monaural) × 2
- Kết nối: Đầu cắm RJ45 x 2
- LED hiển thị: Hiển thị nguồn, hiển thị khả năng nói
- Chức năng: Chức năng nói, điều chỉnh âm lượng của tai nghe (x2)
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ℃ tới +40 ℃
- Độ ẩm hoạt động: 90 %RH hoặc nhỏ hơn (không ngưng tụ)
- Vật liệu: Vỏ: Nhựa ABS, màu đen, được sơn mờ Lưới loa: Tấm thép màu đen, được sơn mờ
- Kích thước: 208.9 (R) × 71.3 (C) × 160.5 (S) mm
- Khối lượng: 875 g
- Lựa chọn khác: Micro cần tiêu chuẩn: TS-D1000-M1 Micro cần dài: TS-D1000-M2
3. Cần micro Toa TS-D1000-M1
- Loại micro Điện dung
- Hướng: Đơn hướng
- Trở kháng 1.4 kΩ
- Độ nhạy -37 dB (1 kHz 0 dB = 1 V/Pa)
- LED hiển thị Hiển thị khi nói (dạng vòng) màu đỏ
- Đáp tuyến tần số 100 Hz – 13 kHz
- Đầu nối ngõ ra Loại XLR-3-12C
- Nhiệt độ hoạt động 0 ℃ tới +40 ℃
- Độ ẩm hoạt động 90 %RH hoặc nhỏ hơn (không ngưng tụ)
- Vật liệu Cổ ngỗng: Thép không gỉ, màu đen
- Bộ phận khác: Nhựa ABS, màu đen
- Chiều dài 518 mm
- Khối lượng 110 g
- Thiết bị tương thích Máy chủ tịch: TS-D1000-CU, Máy đại biểu: TS-D1000-DU
4. Bộ điều khiển trung tâm TS-D1000-MU
Nguồn điện | 100 – 240 V AC, 50/60 Hz (sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC) |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 60 W hoặc nhỏ hơn |
Hệ thống chuyển đổi tín hiệu âm thanh | Dồn kênh phân thời gian (TDM), 10 kênh 16-bit PCM, tần số lấy mẫu 32 kHz |
Ngõ vào MIC | -54 dB*2, 600 Ω, không cân bằng, giắc Ø 6.3mm (2P) |
Ngõ ra | LINE: -10 dB*2, 10 kΩ, không cân bằng, giắc Ø 6.3mm (2P) REC: -10 dB*2, 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA, monaural Tai nghe: giắc Ø 3.5mm (3P: monaural) |
Ngõ vào/ ra điều chỉnh âm sắc | -10 dB*2, 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA |
Ngõ vào/ ra cho hệ thống video | -10 dB*2, 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA |
Số lượng máy chủ tịch / máy đại biểu | 32 máy |
Số lượng bộ điều khiển phụ có thể kết nối | 5 bộ |
Chiều dài cáp tối đa | 50 m (giữa bộ điều khiển trung tâm và các máy chủ tịch / máy đại biểu ở cuối của chuỗi máy )(*3) 1 m (giữa bộ điều khiển trung tâm và bộ điều khiển phụ) (sử dụng cáp được cấp của bộ điều khiển phụ) |
Số lượng tối đa micro được mở | 2 máy chủ tịch, 8 máy đại biểu |
Đầu nối bộ chủ tịch / đại biểu | Đầu nối RJ45 x 2 |
Đầu nối bộ điều khiển phụ | Đầu nối RJ45 |
LED hiển thị | Nguồn, chế độ hội thảo, số lượng micro được mở, tự động tắt micro, bộ giám sát loa của âm lượng các thiết bị hội thảo, kiểm tra kết nối, điều khiển ngoài, khóa cài đặt, trạng thái ghi âm, trạng thái truy cập USB, trạng thái bộ nhớ USB, trạng thái của bộ nhớ trong, cảnh báo dung lượng bộ nhớ USB còn trống, cảnh báo dung lượng bộ nhớ trong còn trống, LINK/ACT, 10 BASE-T/100BASE-TX. |
Phím chức năng | Phím lựa chọn chế độ hội thảo: Tiêu chuẩn/Override/kích hoạt bằng giọng nói/chỉ máy chủ tịch nói Cần gạt cài đặt số lượng micro được mở: 1/2/8 Phím cài đặt tự động tắt micro: Bật/Tắt Phím cài đặt bộ giám sát loa của âm lượng các thiết bị hội thảo: – , + Phím khóa cài đặt: ON/OFF Phím cài đặt âm lượng của tai nghe: – , + |
Phím hoạt động | Kiểm tra kết nối, bắt đầu ghi âm , dừng ghi âm |
Cổng ghi âm | USB-A |
Chức năng ghi âm | Ghi âm có thể thông qua bộ nhớ của USB (*4) hoặc bộ nhớ trong Định dạng ghi âm: MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3), monaural Tần số lấy mẫu: 32 kHz, Bit rate: 128 kbps |
Mạng I/F | 10BASE-T / 100BASE-TX (Automatic-Negotiation) |
Giao thức mạng | TCP, HTTP, DHCP, ARP, (APIPA), UDP (mDNS) |
Đầu nối mạng | Cầu đấu RJ45 |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm hoạt động | 90 %RH hoặc nhỏ hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt trước: Thép tấm được xử lý bề mặt, sơn màu đen, độ bóng 30% |
Khối lượng | 2.2 kg |
Phụ kiện | Bộ chuyển đổi AC (chiều dài cáp: 1.8 m cáp DC, và 2 m cáp AC có thể tháo rời) x 1 |
Lựa chọn khác | Giá đỡ gắn lên tủ rac: MB-TS920 |
5. Loa treo tường Toa F-2000WT
Vỏ | Kiểu phản xạ âm trầm |
---|---|
Công suất | 60 W (trở kháng cao) |
Công suất đáp ứng | Continuos pink noise: 60 W (trở kháng thấp) Continuos program: 180 W (trở kháng thấp) |
Trở kháng | 8 Ω 100 V line: 170 Ω (60 W), 330 Ω (30 W), 670 Ω (15 W), 3.3 kΩ (3 W) 70 V line: 83 Ω (60 W), 170 Ω (30 W), 330 Ω (15 W), 670 Ω (7.5 W), 3.3 kΩ (1.5 W) |
Cường độ âm | 92 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do 93 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do (khi lắp tấm chuyển đổi góc phân tán) |
Đáp tuyến tần số | 65 Hz – 20 kHz, -10 dB lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
Tần số cắt | 2.5 kHz |
Góc hướng tính | Trục ngang: 110゜, trục dọc: 100゜ Trục ngang: 80゜, trục dọc: 80゜ (khi lắp tấm chuyển đổi góc phân tán) |
Thành phần loa | Tần số thấp: loa dạng nón 20 cm Tần số cao: loa dạng cầu cân bằng 25 mm |
Ngõ vào | Cầu ấn |
Vật liệu | Vỏ: nhựa HIPS màu trắng Mặt lưới: thép chống gỉ màu trắng Giá nổi, treo tường: thép t2.0 màu trắng Giá treo: nhôm đúc màu trắng |
Kích thước | 244 (R) × 373 (C) × 235 (S) mm |
Khối lượng | 7.4 kg (bao gồm giá có sẵn) |
Phụ kiện kèm theo | Giá treo x 1, thanh nối x 1, Giá treo tường x 1, Ốc vít giá treo x 1 bộ, tấm chuyển đổi góc phân tán x 1, vít gắn tấm chuyển đổi góc phân tán x 4 |
Phụ kiện tuỳ chọn | Giá treo trần: HY-CM20W (sử dụng cho loa treo ngang), Cụm gắn loa: HY-CL20B, Chân đứng cho loa: ST-16A |
6. Tăng âm liền Mixer Toa A-3624D
Nguồn điện | 100 – 240 V AC, 50/60Hz |
---|---|
Ngõ ra định mức | 240 W |
Công suất/dòng tiêu thụ | 314 W (Ngõ ra định mức), 70 W (dựa trên EN62368), 200 mA hoặc ít hơn (Khi tắt nguồn điện) |
Đáp tuyến tần số | 50 Hz – 20 kHz ±3 dB (1/8 ngõ ra định mức) |
Độ méo | 1 % hoặt ít hơn tại 1 kHz, công suất định mức (20 kHz LPF (AUX-0025)) |
Điều chỉnh âm sắc | Âm trầm: ±10 dB tại 100 Hz Âm bổng: ±10 dB tại 10 kHz |
Tỉ lệ S/N | 88 dB hoặc hơn (âm lượng tổng: tối thiểu) 76 dB hoặc hơn (âm lượng tổng: tối đa) 55 dB hoặc hơn (INPUT 1 – 6) 72 dB hoặc hơn (INPUT 7) (A-weighted) |
Ngõ vào âm thanh | Ngõ vào 1, 2: -60 dB(*1)(MIC) / -20 dB (*1) (LINE) tùy chọn, 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối tháo rời (3 pins) Ghi chú: Các ngõ vào micro đều được trang bị nguồn Phantom (24V DC, công tắc bật/tắt) Ngõ vào 3, 4: -60 dB(*1), 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối tháo rời (3 pins) Note: Các ngõ vào micro đều được trang bị nguồn phantom (24V DC, công tắc bật/tắt) Ngõ vào 5, 6: MIC (BUS 1) / LINE (BUS 2) tùy chọn MIC : -60 dB(*1), 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối tháo rời (3 pins) LINE: -20 dB (*1), 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA x 2 Ngõ vào 7: -20 dB(*1), 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA x 2 PWR AMP IN: 0 dB (*1), 600 Ω, không cân bằng, giắc RCA |
Ngõ vào BUS | Ngõ vào 1 – 4: BUS 1 Ngõ vào 5 – 6: BUS 1/BUS 2 tùy chọn Ngõ vào 7: BUS 2 |
Ngõ ra âm thanh | Ngõ ra loa: Trở kháng thấp (4 – 16 Ω) / Trở kháng cao (trực tiếp, ZONE 1, ZONE 2: 100 V / tổng 42 Ω), cổng kết nối tháo rời (6 pins) (ZONE 1 / ZONE 2 là tùy chọn, tối đa 240W 1 ngõ ra) Rec: 0 dB(*1), 600 Ω, không cân bằng, giắc RCA Line out 1, 2: 0 dB (*1) , 600 Ω, không cân bằng, giắc RCA (lựa chọn vùng) |
Ngõ vào điều khiển | 4 kênh, ngõ vào không điện áp, điện áp mở: 35V DC hoặc ít hơn, Dòng ngắn mạch: 10 mA hoặc ít hơn, cổng kết nối tháo rời (4 pins) Âm lượng xa: cổng kết nối tháo rời (4 pins) Ngõ vào điều khiển vùng: không điện áp, điện áp cân bằng: 35V DC hoặc ít hơn, Dòng ngắn mạch: 10mA hoặc ít hơn, cổng kết nối tháo rời (4 pins) |
Ngõ ra điều khiển | Điều khiển nguồn từ xa: trạng thái hở với mức điện áp chịu đựng: 30V DC hoặc ít hơn, dòng điều khiển: 25mA hoặc ít hơn, cổng kết nối tháo rời (4 pins) Khẩn cấp: trạng thái hở với mức điện áp chịu đựng 30V DC hoặc ít hơn, dòng điều khiển: 25mA hoặc ít hơn, cổng kết nối tháo rời (4 pins) Điều khiển vùng: trạng thái hở với mức điện áp chịu đựng 30V DC hoặc ít hơn, dòng điều khiển: 25 mA hoặc ít hơn, cổng kết nối tháo rời (4 pins) |
Chuông | Chế độ 1-chuông, 2-chuông hoặc 4-chuông, hoặc không lựa chọn. |
Hiển thị | LED báo 5 mức âm lượng ra, LED nguồn, LEC LAN, LED ưu tiên, LED khẩn câp, LED bảo vệ nhiệt điện, LED hiển thị dòng điện quá mức, LED CPU, LED báo lỗi, LED zone 1, LED zone 2 |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +40°C |
Độ ẩm cho phép | 85 %RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Bảng: nhựa ABS, đen Vỏ: thép tấm được xử lý bề mặt, sơn đen |
Kích thước | 420 (R) × 96.1 (C) × 313.1 (S) mm |
Khối lượng | 5 kg |
Phụ kiện đi kèm | Lõi nguồn (2m) x 1, mút cổng kết nối tháo rời ngõ vào âm thanh (3.81 mm, 3 pins) x 6, mút cổng kết nối thảo rời điều khiển I/O (3.81mm, 4 pins) x 4, mút cổng kết nối tháo rời điều khiển từ xa (3.5mm, 4 pins) x 2, mút cổng kết nối tháo rời ngõ ra loa (5mm, 6 pins) x 1, vỏ bọc điều chỉnh âm lượng x 4 |
Tùy chọn | Thanh gắn tủ rack: MB-25B Thanh bịt tủ rack kiểu đục lỗ: PF-013B |
7. Bộ chống hú phản hồi âm thanh ACS K-6000
– Mức điện đầu vào MAX cho âm nhạc: + 14dBu ( 4V RMS)
– Mức điện đầu ra MAX cho đầu ra CH: + 14dBu ( 4V RMS)
– Tăng âm nhạc : dB, + 3dB, + 6dB
– Độ nhạy của micro: 64mV ( Out : 4V)
– S / N: > 90dB
– Nguồn điện cung cấp : 220V / AC / 50Hz
– Kết nối cổng quang optical, USB, AV
– Điều chỉnh Bass, Treble, Delay, Echo, Reverb
– 3 cổng cắm micro với núm chỉnh riêng biệt
– 2 đường AUX in
– 2 đường mic in
– 6 đường tín hiệu ra và có EQ cho từng đường ( main L R, center, surround L R, sub)
– Kết nối sử dụng qua USB LAPTOP (RS232)
– Nhớ được 16 chương trình ( có remote chọn, điều chỉnh)
– 3 cấp độ cắt rít tự động
– Chế độ đặt giới hạn tốt đa âm lượng
– Tích hợp đầy đủ Cossover, Compresor, Equalizer
– Chống hú cực hiệu quả với chế độ FBX
– Màn hình hiển thị thông tin
– Sử dụng hát karaoke, nghe nhạc đều hay
– Chống hú 99%, Có reverb + Echo
– Bộ chip Analog Devices ADSP-21571 năm dòng ADI mới nhất, bộ xử lý DSP lõi kép tốc độ cao 64 bit
– Chỉnh chuyên nghiệp bằng tay và bằng máy tính, lưu 9 cấu hình
– Có cổng quang, RTA
– Kết hợp tốt với cục đẩy công suất, Amply karaoke hoặc amply nghe nhạc.
– Có thể dùng cho sân khấu chuyên nghiệp, kết hợp với các loại mixer chuyên nghiệp
– Kích thước:483*218.5*47.5mm
– Trọng lượng:3.5 kg
8. Thiết bị chia nguồn điện ACS X8.1
– Nguồn điện: 220V/ 50Hz.
– Nguồn điện có thể điều khiển: 8 kênh
– Nguồn điện không kiểm soát được: 2 kênh
– Hiển thị trạng thái: Màn hình LCD 2 inch
– Đánh giá sản lượng hiện tại của kênh đơn: 13A
– Đánh giá tổng sản lượng hiện tại: 30A
– Kích thước: 483 x 166 x 45 mm
– Trọng lượng: 3.5 kg
9. Camera ACS HD-20
– CMOS 1/2.8 inch, khoảng 2,07 triệu (16:9) pixel, ống kính zoom quang 10 x, thông qua YpbPr, HDMI, HD-SDI, VBS truyền tải nhiều hình ảnh chất lượng cao cùng lúc, độ phân giải cao nhất hỗ trợ 1080 p, góc nhìn cực rộng (50,6°). Xoay ngang 355°, phạm vi bước 210°
– Tốc độ quay ngang tối đa 80°/s, tốc độ quay dọc 60°/s
– Có thể đặt 255 vị trí đặt trước, có thể đặt 7 vị trí
– Giao thức điều khiển có sẵn: PELCO-D、PELCO-P、VISCA Hai loại cài đặt;
– Hai kiểu lắp đặt: Để bàn hoặc Treo
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.